Công dụng Dành dành

Những thông tin y khoa của Wikipedia tiếng Việt chỉ mang tính chất tham khảo và không thể thay thế ý kiến chuyên môn. Trước khi sử dụng những thông tin này, đề nghị liên hệ và nhận sự tư vấn của các bác sĩ chuyên môn.

Thuốc hạ nhiệt, tiêu viêm, lợi mật, lợi tiểu; chữa sốt, vàng da, chảy máu cam, đau họng, thổ huyết, đại tiện ra máu, bí tiểu tiện, bỏng, mụn lở: ngày 6-12g quả dạng sắc, dùng riêng hoặc phối hợp với nhân trần. Chữa vết thương sưng đau, đau mắt đỏ: lá tươi giã đắp.

Quả còn được dùng làm thuốc nhuộm thực phẩm cho màu vàng, dân gian hay dùng để đồ xôi...

Genipin tăng tiết mật, geniposid giải độc gan. Nước sắc chi tử kháng khuẩn. Còn dùng thanh nhiệt, tiêu viêm, lợi tiểu và cầm máu, trị viêm gan nhiễm trùng, vàng da. Cũng dùng trị viêm thận, phù thũng.